Đọc nhanh: 自荐信 (tự tiến tín). Ý nghĩa là: thư xin việc.
Ý nghĩa của 自荐信 khi là Danh từ
✪ thư xin việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自荐信
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
- 她 信赖 自己 的 直觉
- Cô ấy tin vào trực giác của mình.
- 她 自信 地悬 起头 来
- Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 她 自信 能 实现 自己 的 梦想
- Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.
- 他 坚持 自己 的 信念
- Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 每一 步伐 都 充满 自信
- Mỗi bước chân đều tràn đầy sự tự tin.
- 她 自信 地 歌唱
- Cô ấy tự tin hát.
- 自信 过度 会 让 人 膨胀
- Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.
- 他 自荐 当 我们 商场 的 经理
- Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 那个 自信 的 家伙 总是 独来独往
- Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自荐信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自荐信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
自›
荐›