Đọc nhanh: 自行车 (tự hành xa). Ý nghĩa là: xe đạp. Ví dụ : - 他不喜欢骑自行车。 Anh ấy không thích đi xe đạp.. - 我买了一辆新自行车。 Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới.. - 这条路适合骑自行车。 Con đường này phù hợp để đạp xe.
Ý nghĩa của 自行车 khi là Danh từ
✪ xe đạp
一种两轮交通工具,骑在上面用脚蹬着前进在不同的地区有脚踏车、单车等名称
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 我 买 了 一辆 新 自行车
- Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới.
- 这条 路 适合 骑 自行车
- Con đường này phù hợp để đạp xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行车
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 自行车 该换 轴 了
- Xe đạp này cần thay trục rồi.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 她 骑 自行车 去 上班
- Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.
- 你 可以 去 租 自行车
- Bạn có thể đi thuê xe đạp.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 自行车 牌儿
- Biển số xe đạp.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 你 应该 试试 骑 自行车
- Bạn nên thử đi xe đạp.
- 这条 路 适合 骑 自行车
- Con đường này phù hợp để đạp xe.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自行车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自行车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm自›
行›
车›