Đọc nhanh: 脸书 (kiểm thư). Ý nghĩa là: Facebook. Ví dụ : - 她在脸书上发布了新照片。 Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.. - 你看过脸书上的新闻吗? Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?. - 我通过脸书联系了老朋友。 Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.
Ý nghĩa của 脸书 khi là Danh từ
脸谱网
- 她 在 脸 书上 发布 了 新 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.
- 你 看过 脸 书上 的 新闻 吗 ?
- Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?
- 我 通过 脸书 联系 了 老朋友
- Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 他 用书 给 脸上 扇凉
- Anh ta dùng sách quạt lên mặt.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 这是 登录 脸书 的 办法
- Đây là cách đăng nhập vào Facebook.
- 你 看过 脸 书上 的 新闻 吗 ?
- Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 她 在 脸 书上 发布 了 新 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.
- 我 通过 脸书 联系 了 老朋友
- Tôi đã liên lạc với bạn cũ qua Facebook.
- 你 有 脸书 吗 , 找 我 吧
- Bạn có facebook chứ, tìm tôi đi
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
脸›