胡同 hútong

Từ hán việt: 【hồ đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胡同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ đồng). Ý nghĩa là: ngõ; hẻm; ngõ hẻm; phố nhỏ; hẽm. Ví dụ : - 。 Con hẻm này rất cổ xưa.. - 。 Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.. - 。 Trong con hẻm có rất nhiều cửa hàng nhỏ.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胡同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 胡同 khi là Danh từ

ngõ; hẻm; ngõ hẻm; phố nhỏ; hẽm

(胡同儿) 巷;小街道

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 胡同 hútòng 非常 fēicháng 古老 gǔlǎo

    - Con hẻm này rất cổ xưa.

  • - 我们 wǒmen zài 胡同 hútòng 迷了路 mílelù

    - Chúng tôi đã bị lạc đường trong con hẻm.

  • - 胡同 hútòng yǒu 很多 hěnduō 小店 xiǎodiàn

    - Trong con hẻm có rất nhiều cửa hàng nhỏ.

  • - 胡同 hútòng de 风景 fēngjǐng hěn yǒu 特色 tèsè

    - Cảnh vật trong con hẻm rất đặc sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胡同

Tính từ + 的 + 胡同

"胡同" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng ràng 交通 jiāotōng 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡同

  • - 安静 ānjìng de 胡同 hútòng 适合 shìhé 散步 sànbù 放松 fàngsōng

    - Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.

  • - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • - zhǎi 胡同 hútòng

    - Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp

  • - 身进 shēnjìn le 胡同 hútòng

    - Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.

  • - zhè tiáo 胡同 hútòng 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Con hẻm này hơi hẹp.

  • - 那处 nàchù 胡同 hútòng hěn 热闹 rènao

    - Hẻm kia rất náo nhiệt.

  • - 胡同 hútòng 角儿 jiǎoér 有家 yǒujiā 早点 zǎodiǎn

    - đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 胡同 hútòng de 尽头 jìntóu yǒu 一所 yīsuǒ 新房子 xīnfángzi

    - Cuối hẻm có một căn nhà mới.

  • - 那人 nàrén zuǒ guǎi 走进 zǒujìn 胡同 hútòng le

    - Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.

  • - 那个 nàgè 小商店 xiǎoshāngdiàn jiù zài 胡同 hútòng de 拐角 guǎijiǎo

    - cửa hàng đó ở ngay góc phố.

  • - 胡同 hútòng yǒu 很多 hěnduō 小店 xiǎodiàn

    - Trong con hẻm có rất nhiều cửa hàng nhỏ.

  • - 走进 zǒujìn 这条 zhètiáo xiǎo 胡同 hútòng

    - Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.

  • - zhè 胡同 hútòng nán 通行 tōngxíng

    - Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.

  • - zhè 胡同 hútòng yǒu 好几个 hǎojǐgè 宅门 zháimén ér

    - trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.

  • - 家住 jiāzhù zài 背角 bèijiǎo 胡同 hútòng

    - Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.

  • - zhè tiáo 胡同 hútòng ér hěn kuān 汽车 qìchē 过得去 guòděiqù

    - hẻm này rất rộng, xe ô tô có thể qua được.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng ràng 交通 jiāotōng 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.

  • - 胡同 hútòng 太窄 tàizhǎi 车子 chēzi diào 不了 bùliǎo tóu

    - hẻm hẹp quá, quay đầu xe không được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胡同

Hình ảnh minh họa cho từ 胡同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao