Đọc nhanh: 胡同儿 (hồ đồng nhi). Ý nghĩa là: ngõ; đường ngõ, ngõ hẻm, phố nhỏ.
Ý nghĩa của 胡同儿 khi là Danh từ
✪ ngõ; đường ngõ
✪ ngõ hẻm
较窄的街道
✪ phố nhỏ
巷; 小街道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡同儿
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 窄 胡同
- Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 这 条 胡同 有点 窄
- Con hẻm này hơi hẹp.
- 那处 胡同 很 热闹
- Hẻm kia rất náo nhiệt.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 那人 左 拐 走进 胡同 里 去 了
- Người kia rẽ trái đi vào ngõ rồi.
- 那个 小商店 就 在 胡同 的 拐角
- cửa hàng đó ở ngay góc phố.
- 胡同 里 有 很多 小店
- Trong con hẻm có rất nhiều cửa hàng nhỏ.
- 他 走进 这条 小 胡同
- Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
- 他 家住 在 背角 胡同
- Nhà anh ấy ở trong ngõ hẻo lánh.
- 这 条 胡同 儿 很 宽 , 汽车 过得去
- hẻm này rất rộng, xe ô tô có thể qua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡同儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡同儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
同›
胡›