丙子胡乱 bǐng zi húluàn

Từ hán việt: 【bính tử hồ loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丙子胡乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính tử hồ loạn). Ý nghĩa là: Cuộc xâm lược lần thứ hai của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1636).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丙子胡乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丙子胡乱 khi là Danh từ

Cuộc xâm lược lần thứ hai của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1636)

second Manchu invasion of Korea (1636)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙子胡乱

  • - 出乱子 chūluànzi

    - gây rối.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 莫要 mòyào 胡乱 húluàn 忖度 cǔnduó

    - Bạn đừng suy nghĩ lung tung.

  • - 胡琴 húqin 弓子 gōngzi

    - cái cung kéo nhị

  • - 爷爷 yéye zài 胡子 húzi

    - Ông nội đang cạo râu.

  • - 正直 zhèngzhí 市民 shìmín 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó gěi le 案子 ànzi

    - Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.

  • - 乱涂乱画 luàntúluànhuà zàng le 桌子 zhuōzi

    - Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 胡吹 húchuī luàn pǎng

    - khoe khoang ầm ĩ.

  • - 胡言乱语 húyánluànyǔ

    - nói bậy nói bạ

  • - yǒu 三根 sāngēn 胡子 húzi

    - Anh ấy có ba sợi râu.

  • - 爸爸 bàba 留着 liúzhe 两撇 liǎngpiē 小胡子 xiǎohúzǐ

    - Bố có nét râu nhỏ.

  • - de 胡子 húzi 长满 zhǎngmǎn 下巴 xiàba

    - Râu của anh ấy đầy cằm.

  • - 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • - yào 胡子 húzi 养长 yǎngcháng ma

    - Bạn có muốn nuôi râu dài không?

  • - 爸爸 bàba 胡子 húzi 总是 zǒngshì 刮净 guājìng

    - Râu của bố luôn được cạo sạch.

  • - 老师 lǎoshī de 胡子 húzi 已经 yǐjīng 斑白 bānbái le

    - Râu của thầy giáo đã bạc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 不要 búyào 胡编乱造 húbiānluànzào

    - Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丙子胡乱

Hình ảnh minh họa cho từ 丙子胡乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丙子胡乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOB (一人月)
    • Bảng mã:U+4E19
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao