Đọc nhanh: 丙子胡乱 (bính tử hồ loạn). Ý nghĩa là: Cuộc xâm lược lần thứ hai của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1636).
Ý nghĩa của 丙子胡乱 khi là Danh từ
✪ Cuộc xâm lược lần thứ hai của người Mãn Châu đối với Triều Tiên (1636)
second Manchu invasion of Korea (1636)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙子胡乱
- 出乱子
- gây rối.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 爸爸 留着 两撇 小胡子
- Bố có nét râu nhỏ.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 你 要 把 胡子 养长 吗 ?
- Bạn có muốn nuôi râu dài không?
- 爸爸 胡子 总是 刮净
- Râu của bố luôn được cạo sạch.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丙子胡乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丙子胡乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丙›
乱›
子›
胡›