Đọc nhanh: 胡吹乱捧 (hồ xuy loạn phủng). Ý nghĩa là: sự ngưỡng mộ bừa bãi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 胡吹乱捧 khi là Thành ngữ
✪ sự ngưỡng mộ bừa bãi (thành ngữ)
indiscriminate admiration (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吹乱捧
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 胡吹 乱 嗙
- khoe khoang ầm ĩ.
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 歹徒 们 冲进 酒吧 胡乱 扫射 一通
- Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.
- 粮食 不能 胡乱 糟蹋
- lương thực không thể làm hỏng.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 你别 胡思乱想 了 , 快快 睡觉 吧
- Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!
- 她 胡乱 地 猜测 了 一下
- Cô ấy tùy tiện đoán đại chút.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
- 他 胡乱 地 写下 几句话
- Anh viết nguệch ngoạc vài câu.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡吹乱捧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡吹乱捧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
吹›
捧›
胡›