Đọc nhanh: 胆子 (đảm tử). Ý nghĩa là: gan; lòng dũng cảm; lòng can đảm. Ví dụ : - 她壮着胆子大声说了出来。 Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.. - 人不大,胆子却不小。 Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.. - 他是一个有胆子的人。 Anh ấy là người có can đảm.
Ý nghĩa của 胆子 khi là Danh từ
✪ gan; lòng dũng cảm; lòng can đảm
胆量
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 胆怯 的 孩子 不敢 与 人 交流
- Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
胆›