凑胆子 còu dǎnzi

Từ hán việt: 【thấu đảm tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凑胆子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu đảm tử). Ý nghĩa là: kết đoàn (tạo thế mạnh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凑胆子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凑胆子 khi là Động từ

kết đoàn (tạo thế mạnh)

聚合许多人以壮声势

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑胆子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - 凑份子 còufènzi

    - góp phần (góp tiền mua quà tặng).

  • - gàn zhè 活儿 huóer 非得 fēiděi 胆子 dǎnzi ( 不行 bùxíng )

    - làm việc này phải bạo gan mới được.

  • - 管家 guǎnjiā 壮着 zhuàngzhe 胆子 dǎnzi qiāo le qiāo de 房门 fángmén

    - Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta

  • - 胆怯 dǎnqiè de 孩子 háizi 不敢 bùgǎn rén 交流 jiāoliú

    - Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.

  • - 这句 zhèjù huà gěi 壮胆 zhuàngdǎn zi

    - Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.

  • - 人不大 rénbùdà 胆子 dǎnzi què 不小 bùxiǎo

    - Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.

  • - 零碎 língsuì de 花布 huābù 拼凑 pīncòu 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi zuò le jiàn 漂亮衣服 piàoliàngyīfú

    - cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.

  • - 奓着胆子 zhāzhedǎnzi 走过 zǒuguò le 独木桥 dúmùqiáo

    - anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.

  • - zhuàng zhe 胆子 dǎnzi 大声 dàshēng shuō le 出来 chūlái

    - Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.

  • - 这件 zhèjiàn 工作服 gōngzuòfú hái néng 凑合着 còuhezhe 穿些 chuānxiē 日子 rìzi

    - Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi de 格局 géjú hěn 紧凑 jǐncòu 所有 suǒyǒu de 地面 dìmiàn dōu 恰当 qiàdàng 利用 lìyòng le

    - kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý

  • - shì 一个 yígè yǒu 胆子 dǎnzi de rén

    - Anh ấy là người có can đảm.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凑胆子

Hình ảnh minh họa cho từ 凑胆子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑胆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
    • Bảng mã:U+51D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao