Đọc nhanh: 壮起胆子 (tráng khởi đảm tử). Ý nghĩa là: tiếp tục với cái gì đó mặc dù sợ hãi, thể hiện một khuôn mặt dũng cảm.
Ý nghĩa của 壮起胆子 khi là Động từ
✪ tiếp tục với cái gì đó mặc dù sợ hãi
to proceed with sth even though scared
✪ thể hiện một khuôn mặt dũng cảm
to put on a brave face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮起胆子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 把 竹帘子 卷 起来
- Cuốn rèm trúc lại.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 把 棍子 戳 起来
- Dựng cái gậy lên.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮起胆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮起胆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
子›
胆›
起›