Hán tự: 掸
Đọc nhanh: 掸 (đàn.đạn). Ý nghĩa là: phủi; phất; quét nhẹ; quét (bụi). Ví dụ : - 墙壁和天花板都掸得很干净。 tường và trần đều quét rất sạch sẽ.. - 掸掉衣服上的雪。 phủi sạch tuyết trên quần áo.
✪ phủi; phất; quét nhẹ; quét (bụi)
用掸子或别的东西轻轻地抽或扫,去掉灰尘等
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 掸 掉 衣服 上 的 雪
- phủi sạch tuyết trên quần áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掸
- 那个 掸子 很脏
- Cái chổi rất bẩn.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 掸 掉 鞋 上 的 浮土
- phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
- 掸 掉 衣服 上 的 雪
- phủi sạch tuyết trên quần áo.
Hình ảnh minh họa cho từ 掸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掸›