Đọc nhanh: 壮着胆子 (tráng trứ đảm tử). Ý nghĩa là: Mạnh dạn. Ví dụ : - 管家壮着胆子敲了敲他的房门 Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
Ý nghĩa của 壮着胆子 khi là Thành ngữ
✪ Mạnh dạn
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮着胆子
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 这句 话 给 他 壮胆 子
- Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.
- 他 奓着胆子 走过 了 独木桥
- anh ấy cố lấy can đảm đi qua chiếc cầu khỉ.
- 她 壮 着 胆子 大声 说 了 出来
- Cô ấy can đảm lớn tiếng nói hết ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮着胆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮着胆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
子›
着›
胆›