Đọc nhanh: 联系方式 (liên hệ phương thức). Ý nghĩa là: Phương thức liên hệ.
Ý nghĩa của 联系方式 khi là Danh từ
✪ Phương thức liên hệ
联系方式,能够达到对个人直接沟通的相关信息,多用于聊天、交流。也是一种告知方式的体现。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联系方式
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 联系 你 在 摩萨德 的 联系人
- Liên hệ với các địa chỉ liên hệ của bạn trong Mossad.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 我 可以 和 摩萨德 联系
- Tôi có thể kiểm tra với Mossad.
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 纵向 联系
- liên hệ thẳng
- 内部联系
- liên hệ nội bộ.
- 直线 联系
- liên hệ trực tiếp.
- 他 在 联系 对方
- Cô ấy đang liên hệ với đối phương.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 请 提供 你 的 联系方式
- Vui lòng cung cấp thông tin liên lạc của bạn.
- 请 更改 你 的 联系方式
- Xin hãy thay đổi thông tin liên lạc của bạn.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 手机 为 人们 提供 了 即时 的 联系方式
- Điện thoại di động cung cấp cho mọi người những cách kết nối tức thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 联系方式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联系方式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
方›
系›
联›