关系 guānxi

Từ hán việt: 【quan hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关系" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan hệ). Ý nghĩa là: mối quan hệ; mối liên quan, ảnh hưởng; liên quan, nguyên nhân; điều kiện. Ví dụ : - 。 Mối quan hệ của hai người họ rất tốt.. - 。 Quan hệ của anh ấy với chủ rất tốt.. - 。 Anh đi hay không, không ảnh hưởng lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关系 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 关系 khi là Danh từ

mối quan hệ; mối liên quan

事物之间相互作用、相互影响的状态

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ de 关系 guānxì 非常 fēicháng hǎo

    - Mối quan hệ của hai người họ rất tốt.

  • - 老板 lǎobǎn de 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của anh ấy với chủ rất tốt.

ảnh hưởng; liên quan

对有关事物的影响或重要性;值得注意的地方 (常跟''没有、有''连用)

Ví dụ:
  • - 去不去 qùbùqù 关系不大 guānxìbùdà

    - Anh đi hay không, không ảnh hưởng lắm.

  • - 这件 zhèjiàn shì gēn 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Chuyện này không liên quan đến tôi.

nguyên nhân; điều kiện

泛指原因、条件等

Ví dụ:
  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān 关系 guānxì xiān zǒu

    - Vì vấn đề thời gian, tôi đi trước.

  • - 因为 yīnwèi 健康 jiànkāng 关系 guānxì zuò le

    - Vì vấn đề sức khỏe, tôi không làm nữa.

giấy chứng nhận (của một tổ chức)

表明有某种组织关系的证件

Ví dụ:
  • - qǐng 随身带 suíshēndài 上团 shàngtuán de 关系 guānxì

    - Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.

  • - 这是 zhèshì 组织关系 zǔzhīguānxì qǐng zhe

    - Đây là giấy chứng nhận của tổ chức, hãy cầm lấy.

Ý nghĩa của 关系 khi là Động từ

liên hệ; quan hệ; liên quan đến; quan hệ tới; dính líu

关联;牵涉

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 关系 guānxì 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.

  • - 态度 tàidù 关系 guānxì dào 团队 tuánduì de 合作 hézuò

    - Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关系

A + 和 + B (+ 之间)+ 的 + 关系

mối quan hệ giữa A và B

Ví dụ:
  • - 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.

  • - 同事 tóngshì de 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của anh với đồng nghiệp rất tốt.

A + 和 + B (+ 之间)+ 是 + ... ... 关系

quan hệ giữa A và B là quan hệ...

Ví dụ:
  • - 小明 xiǎomíng shì 情人 qíngrén 关系 guānxì

    - Tiểu Minh với cô ấy là quan hệ yêu đương.

  • - 我们 wǒmen 最好 zuìhǎo shì 平等 píngděng 关系 guānxì

    - Chúng ta tốt nhất là quan hệ bình đẳng.

A + 和 + B + 有/ 没有 + 关系

A và B có/ không có liên quan/ quan hệ

Ví dụ:
  • - 情绪 qíngxù 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng yǒu 关系 guānxì

    - Tâm trạng và sức khỏe có mối liên quan.

  • - 时间 shíjiān 工作 gōngzuò 效有 xiàoyǒu 关系 guānxì

    - Thời gian và công việc có mỗi liên quan.

关系 + 到/着 + Tân ngữ(幸福/ 未来/ 利益)

ảnh hưởng đến/ liên quan đến...

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 关系 guānxì dào de 幸福 xìngfú

    - Quyết định này liên quan đến hạnh phúc của tôi.

  • - 教育 jiàoyù 关系 guānxì dào 国家 guójiā de 未来 wèilái

    - Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 姨子 yízi 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của tôi với dì rất tốt.

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - yǒu 远房亲戚 yuǎnfángqīnqī 关系 guānxì

    - Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.

  • - 供求关系 gōngqiúguānxì

    - quan hệ cung cầu

  • - 冻结 dòngjié 双方 shuāngfāng 关系 guānxì

    - mối quan hệ song phương tạm ngừng.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - jiù de 生产关系 shēngchǎnguānxì 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.

  • - 关系暧昧 guānxìàimèi

    - quan hệ ám muội

  • - 他们 tāmen 保持 bǎochí le 三年 sānnián de 暧昧关系 àimèiguānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.

  • - 他们 tāmen 关系 guānxì 保持 bǎochí zhe 暧昧 àimèi 状态 zhuàngtài

    - Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.

  • - 王总 wángzǒng de 秘书 mìshū 关系暧昧 guānxìàimèi

    - Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - 我们 wǒmen yào 关系 guānxì 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 主从关系 zhǔcóngguānxì

    - Mối quan hệ chính phụ

  • - 断绝关系 duànjuéguānxì

    - cắt đứt quan hệ

  • - 因果关系 yīnguǒguānxì

    - quan hệ nhân quả

  • - 统属 tǒngshǔ 关系 guānxì

    - quan hệ lệ thuộc

  • - 希望 xīwàng néng 挽回 wǎnhuí 关系 guānxì

    - Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关系

Hình ảnh minh họa cho từ 关系

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao