Đọc nhanh: 关系 (quan hệ). Ý nghĩa là: mối quan hệ; mối liên quan, ảnh hưởng; liên quan, nguyên nhân; điều kiện. Ví dụ : - 他们俩的关系非常好。 Mối quan hệ của hai người họ rất tốt.. - 他和老板的关系很好。 Quan hệ của anh ấy với chủ rất tốt.. - 你去不去,关系不大。 Anh đi hay không, không ảnh hưởng lắm.
Ý nghĩa của 关系 khi là Danh từ
✪ mối quan hệ; mối liên quan
事物之间相互作用、相互影响的状态
- 他们 俩 的 关系 非常 好
- Mối quan hệ của hai người họ rất tốt.
- 他 和 老板 的 关系 很 好
- Quan hệ của anh ấy với chủ rất tốt.
✪ ảnh hưởng; liên quan
对有关事物的影响或重要性;值得注意的地方 (常跟''没有、有''连用)
- 你 去不去 , 关系不大
- Anh đi hay không, không ảnh hưởng lắm.
- 这件 事 跟 我 没有 关系
- Chuyện này không liên quan đến tôi.
✪ nguyên nhân; điều kiện
泛指原因、条件等
- 由于 时间 关系 , 我 先 走
- Vì vấn đề thời gian, tôi đi trước.
- 因为 健康 关系 , 我 不 做 了
- Vì vấn đề sức khỏe, tôi không làm nữa.
✪ giấy chứng nhận (của một tổ chức)
表明有某种组织关系的证件
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 这是 组织关系 , 请 拿 着
- Đây là giấy chứng nhận của tổ chức, hãy cầm lấy.
Ý nghĩa của 关系 khi là Động từ
✪ liên hệ; quan hệ; liên quan đến; quan hệ tới; dính líu
关联;牵涉
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 态度 关系 到 团队 的 合作
- Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关系
✪ A + 和 + B (+ 之间)+ 的 + 关系
mối quan hệ giữa A và B
- 我 和 他 之间 的 关系 很 好
- Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.
- 他 和 同事 的 关系 很 好
- Quan hệ của anh với đồng nghiệp rất tốt.
✪ A + 和 + B (+ 之间)+ 是 + ... ... 关系
quan hệ giữa A và B là quan hệ...
- 小明 和 她 是 情人 关系
- Tiểu Minh với cô ấy là quan hệ yêu đương.
- 我们 最好 是 平等 关系
- Chúng ta tốt nhất là quan hệ bình đẳng.
✪ A + 和 + B + 有/ 没有 + 关系
A và B có/ không có liên quan/ quan hệ
- 情绪 和 健康状况 有 关系
- Tâm trạng và sức khỏe có mối liên quan.
- 时间 和 工作 效有 关系
- Thời gian và công việc có mỗi liên quan.
✪ 关系 + 到/着 + Tân ngữ(幸福/ 未来/ 利益)
ảnh hưởng đến/ liên quan đến...
- 这个 决定 关系 到 我 的 幸福
- Quyết định này liên quan đến hạnh phúc của tôi.
- 教育 关系 到 国家 的 未来
- Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
- 供求关系
- quan hệ cung cầu
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 主从关系
- Mối quan hệ chính phụ
- 断绝关系
- cắt đứt quan hệ
- 因果关系
- quan hệ nhân quả
- 统属 关系
- quan hệ lệ thuộc
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
系›