Đọc nhanh: 有联系 (hữu liên hệ). Ý nghĩa là: được kết nối, có liên quan. Ví dụ : - 肯定跟这事有联系 Nó phải được kết nối.
Ý nghĩa của 有联系 khi là Động từ
✪ được kết nối
to be connected
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
✪ có liên quan
to be related
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有联系
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 我 可以 和 摩萨德 联系
- Tôi có thể kiểm tra với Mossad.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 纵向 联系
- liên hệ thẳng
- 我 有 个 联系人
- Tôi có một liên hệ.
- 他 和 黑帮 有 联系
- Anh ấy có liên hệ với bọn phản động.
- 这 两个 线索 有 联系
- Hai manh mối này có liên kết.
- 如果 他 跟 鲍威尔 有 直接 联系
- Nếu anh ta được kết nối trực tiếp với Powell
- 内 联网 是 私有 的 封闭系统
- Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
- 我们 之间 有 间接 的 联系
- Chúng tôi có mối liên hệ gián tiếp.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 如果 有 问题 的话 , 请 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi.
- 如 有 问题 , 请 随时 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有联系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有联系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
系›
联›