Đọc nhanh: 相干 (tương can). Ý nghĩa là: tương quan; liên can; có liên quan với nhau (thường dùng ở câu phủ định), tương can. Ví dụ : - 这事跟他不相干。 việc này không liên can đến anh ấy.
Ý nghĩa của 相干 khi là Động từ
✪ tương quan; liên can; có liên quan với nhau (thường dùng ở câu phủ định)
互相关连或牵涉;有关连 (多用于否定式)
- 这事 跟 他 不相干
- việc này không liên can đến anh ấy.
✪ tương can
彼此有关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相干
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 这事 跟 他 不相干
- việc này không liên can đến anh ấy.
- 他 的 事 与 我 不相干
- Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 你 干吗 不 告诉 我 真相 ?
- Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
- 这 和 你 有 什么 相干 ?
- Điều này có liên quan gì đến bạn?
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
相›