Đọc nhanh: 仅此而已 (cận thử nhi dĩ). Ý nghĩa là: không hơn; vậy thôi; thế thôi; chỉ thế thôi; luống những.
Ý nghĩa của 仅此而已 khi là Phó từ
✪ không hơn; vậy thôi; thế thôi; chỉ thế thôi; luống những
只是这样罢了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅此而已
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 如 斯 而已
- như vậy mà thôi.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 警方 已 将 此案 备案
- Cảnh sát đã ghi vào hồ sơ vụ án này.
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 船舵 卡住 了 而已
- Bánh lái của tôi bị kẹt.
- 此事 已 作罢 论
- việc đó đã không bàn nữa.
- 老人 寓此 已有 多年
- Người già cư trú ở đây đã nhiều năm.
- 但 不仅如此
- Nhưng nó còn hơn thế nữa.
- 我们 应 将 此法 推而广之
- Chúng ta nên mở rộng phương pháp này.
- 只是 个 牙齿 增白剂 而已
- Nó chỉ là một chất làm trắng răng.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 这 仅仅 是 个 误会 而已
- Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.
- 我们 只是 聊天 , 仅此而已
- Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.
- 他 只是 朋友 , 仅此而已
- Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.
- 如此而已 , 岂 有 他 哉
- Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仅此而已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仅此而已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仅›
已›
此›
而›