老西儿 lǎo xī er

Từ hán việt: 【lão tây nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老西儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (lão tây nhi). Ý nghĩa là: Chỉ người Sơn Tây (Trung Quốc). Ví dụ : - 西。 Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老西儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老西儿 khi là Danh từ

Chỉ người Sơn Tây (Trung Quốc)

Ví dụ:
  • - yòu nào le 找著 zhǎozhù 一个 yígè 专门 zhuānmén 重利 zhònglì 盘剥 pánbō de 老西儿 lǎoxīér yào 借钱 jièqián

    - Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老西儿

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 法老 fǎlǎo duì 摩西 móxī shuō

    - Pharaoh nói với moses.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 这儿 zhèér 有个 yǒugè 可怜 kělián de 老人家 lǎorénjiā

    - Đây có ông cụ rất đáng thương.

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - 老两口 lǎoliǎngkǒu ér

    - hai vợ chồng già.

  • - 养儿防老 yǎngérfánglǎo

    - nuôi con dưỡng già.

  • - zài 西藏 xīzàng 天葬 tiānzàng shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 风俗 fēngsú

    - Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 他装 tāzhuāng 老头儿 lǎotouer

    - Anh ấy hoá trang thành ông già.

  • - 老板 lǎobǎn shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 头儿 tóuer

    - Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.

  • - 老哥 lǎogē 怎么 zěnme zài 这儿 zhèér a

    - Sao anh lại ở đây cơ chứ?

  • - 我们 wǒmen 老板 lǎobǎn 心眼儿 xīnyǎner 太多 tàiduō le

    - Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.

  • - 前面 qiánmiàn zǒu de 那个 nàgè rén kàn 后脸儿 hòuliǎnér 好像 hǎoxiàng 张老师 zhānglǎoshī

    - người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!

  • - 晚上 wǎnshang 没睡 méishuì hǎo 白天 báitiān 老是 lǎoshi 打盹儿 dǎdǔner

    - tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.

  • - yòu nào le 找著 zhǎozhù 一个 yígè 专门 zhuānmén 重利 zhònglì 盘剥 pánbō de 老西儿 lǎoxīér yào 借钱 jièqián

    - Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老西儿

Hình ảnh minh họa cho từ 老西儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老西儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa