Từ hán việt: 【mạc.mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc.mô). Ý nghĩa là: mó; sờ; sờ mó; chạm; mân mê; xoa, mò; lần mò; tìm kiếm, làm mò; tìm ra; lần mò ra (thử làm gì). Ví dụ : - 。 Tôi sờ lên mặt anh ấy.. - 西。 Đừng có sờ vào đồ của tôi.. - 。 Lần ra một tờ giấy.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mó; sờ; sờ mó; chạm; mân mê; xoa

用手接触一下 (物体) 或接触后轻轻移动

Ví dụ:
  • - 摸了摸 mōlemō de liǎn

    - Tôi sờ lên mặt anh ấy.

  • - 别摸 biémō de 东西 dōngxī

    - Đừng có sờ vào đồ của tôi.

mò; lần mò; tìm kiếm

用手探取

Ví dụ:
  • - chū 一张 yīzhāng zhǐ

    - Lần ra một tờ giấy.

  • - 他们 tāmen zài 摸鱼 mōyú

    - Bọn họ đang mò cá.

làm mò; tìm ra; lần mò ra (thử làm gì)

试着了解; 试着做

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú chū 这个 zhègè de 规律 guīlǜ

    - Cuối cùng cũng tìm ra được quy luật của cái này.

  • - 先摸 xiānmō zhe zuò ba

    - Thử làm mò trước đi!

mò mẫm; lần mò

在黑暗中行动; 在认不清的道路上行走

Ví dụ:
  • - le 半夜 bànyè cái dào jiā

    - Mò mẫm đến tận nửa đêm mới về đến nhà.

  • - zhe 走上 zǒushàng lóu

    - Lò mò đi lên lầu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

摸 + Tân ngữ

Mò/sờ mó cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 头发 tóufà

    - Sờ tóc.

  • - de liǎn

    - Sờ mặt của cậy ấy.

摸着 + Động từ

Lò mò làm gì đấy

Ví dụ:
  • - zhe zǒu

    - Cô ấy lò mò đi.

  • - zhe 下楼 xiàlóu

    - Lò mò đi xuống lầu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

抚摸 vs 摸

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là người, cũng có thể là vật, đối tượng của "" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - zhè 摸起来 mōqǐlai xiàng 丝绒 sīróng

    - Nó cảm giác như nhung.

  • - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • - 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō zhe de máo

    - Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.

  • - 捧起 pěngqǐ 小猫 xiǎomāo 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō

    - Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō zhe 小猫 xiǎomāo de bèi

    - Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.

  • - zài de 抚摸 fǔmō xià 睡着 shuìzháo le

    - Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.

  • - 老人 lǎorén 抚摸 fǔmō zhe 那本 nàběn jiù 相册 xiàngcè

    - Ông già vuốt ve cuốn album cũ

  • - 爷爷 yéye 慈祥 cíxiáng 抚摸 fǔmō 孙子 sūnzi de tóu

    - Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.

  • - 母亲 mǔqīn 抚摸 fǔmō zhe 孩子 háizi de 头发 tóufà

    - Mẹ vuốt ve mái tóc của con.

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài de 抚摸 fǔmō xià 变得 biànde 安静 ānjìng

    - Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.

  • - 不能 bùnéng gěi 这个 zhègè 甜美 tiánměi de 小可爱 xiǎokěài 一些 yīxiē ài de 摸摸 mōmō

    - Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!

  • - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • - 索摸 suǒmō 暗中 ànzhōng

    - mò mẫm trong bóng tối

  • - 摸索 mōsuo zhe 打开门 dǎkāimén

    - Anh ấy lần mò mở cửa.

  • - zhe 下楼 xiàlóu

    - Lò mò đi xuống lầu.

  • - zhe 走上 zǒushàng lóu

    - Lò mò đi lên lầu.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摸

Hình ảnh minh họa cho từ 摸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao