Hán tự: 摸
Đọc nhanh: 摸 (mạc.mô). Ý nghĩa là: mó; sờ; sờ mó; chạm; mân mê; xoa, mò; lần mò; tìm kiếm, làm mò; tìm ra; lần mò ra (thử làm gì). Ví dụ : - 我摸了摸他的脸。 Tôi sờ lên mặt anh ấy.. - 别摸我的东西。 Đừng có sờ vào đồ của tôi.. - 摸出一张纸。 Lần ra một tờ giấy.
Ý nghĩa của 摸 khi là Động từ
✪ mó; sờ; sờ mó; chạm; mân mê; xoa
用手接触一下 (物体) 或接触后轻轻移动
- 我 摸了摸 他 的 脸
- Tôi sờ lên mặt anh ấy.
- 别摸 我 的 东西
- Đừng có sờ vào đồ của tôi.
✪ mò; lần mò; tìm kiếm
用手探取
- 摸 出 一张 纸
- Lần ra một tờ giấy.
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
✪ làm mò; tìm ra; lần mò ra (thử làm gì)
试着了解; 试着做
- 终于 也 摸 出 这个 的 规律
- Cuối cùng cũng tìm ra được quy luật của cái này.
- 先摸 着 做 吧
- Thử làm mò trước đi!
✪ mò mẫm; lần mò
在黑暗中行动; 在认不清的道路上行走
- 摸 了 半夜 才 到 家
- Mò mẫm đến tận nửa đêm mới về đến nhà.
- 摸 着 走上 楼
- Lò mò đi lên lầu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 摸
✪ 摸 + Tân ngữ
Mò/sờ mó cái gì đấy
- 摸 头发
- Sờ tóc.
- 摸 他 的 脸
- Sờ mặt của cậy ấy.
✪ 摸着 + Động từ
Lò mò làm gì đấy
- 她 摸 着 走
- Cô ấy lò mò đi.
- 摸 着 下楼
- Lò mò đi xuống lầu.
So sánh, Phân biệt 摸 với từ khác
✪ 抚摸 vs 摸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 我 在 他 的 抚摸 下 睡着 了
- Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 摸 着 下楼
- Lò mò đi xuống lầu.
- 摸 着 走上 楼
- Lò mò đi lên lầu.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摸›