Đọc nhanh: 绸缪 (trù mục). Ý nghĩa là: vấn vương; ràng buộc; gắn bó, phòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước). Ví dụ : - 情意绸缪。 tình ý vấn vương.
Ý nghĩa của 绸缪 khi là Từ điển
✪ vấn vương; ràng buộc; gắn bó
缠绵
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
✪ phòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước)
趁着天没下雨,先修缮房屋门窗比喻事先防备 见〖未雨绸缪〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绸缪
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 绫罗绸缎
- lĩnh, là, lụa, đoạn đủ hàng tơ lụa.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 印花 绸
- lụa in hoa
- 我们 买 了 两轴 丝绸
- Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 这 条 丝绸 围巾 很漂亮
- Chiếc khăn quàng lụa này rất đẹp.
- 她 买 了 两匹 绸子 做衣
- Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 似绸 非绸
- như lụa mà không phải lụa.
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 我 的 缪斯 回来 了
- nàng thơ của tôi trở về rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绸缪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绸缪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绸›
缪›