Đọc nhanh: 缘分 (duyên phận). Ý nghĩa là: duyên phận; duyên số; duyên. Ví dụ : - 我们因为缘分相遇。 Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.. - 缘分让我们成为朋友。 Duyên phận khiến chúng ta trở thành bạn bè.. - 遇见她是我一生的缘分。 Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.
Ý nghĩa của 缘分 khi là Danh từ
✪ duyên phận; duyên số; duyên
迷信的人认为人与人之间由命中注定的遇合的机会;泛指人与人或人与事物之间发生联系的可能性
- 我们 因为 缘分 相遇
- Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.
- 缘分 让 我们 成为 朋友
- Duyên phận khiến chúng ta trở thành bạn bè.
- 遇见 她 是 我 一生 的 缘分
- Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.
- 缘分 是 不可 预测 的
- Duyên phận là điều không thể đoán trước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缘分
✪ Chủ ngữ + 有缘分 + Động từ/bổ ngữ
Chủ ngữ có duyên phận để làm gì đó hoặc có một mối quan hệ nào đó.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘分
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 我们 因为 缘分 相遇
- Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.
- 我们 相识 是 缘分
- Chúng ta quen biết là duyên phận.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 缘分 是 不可 预测 的
- Duyên phận là điều không thể đoán trước.
- 我们 因 缘分 而 相遇
- Chúng ta gặp nhau do duyên số.
- 缘分 让 我们 成为 朋友
- Duyên phận khiến chúng ta trở thành bạn bè.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 分手 的 缘由 是 什么 你 知道 吗 ?
- Lý do chia tay là gì, em có biết không?
- 遇见 她 是 我 一生 的 缘分
- Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缘分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
缘›