Đọc nhanh: 投缘 (đầu duyên). Ý nghĩa là: ăn ý; hợp ý; hợp nhau. Ví dụ : - 两人越谈越投缘。 Hai người càng nói càng ăn ý.. - 我们的兴趣爱好很投缘。 Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.. - 他们一见如故,非常投缘。 Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
Ý nghĩa của 投缘 khi là Tính từ
✪ ăn ý; hợp ý; hợp nhau
情意相合 (多指初交)
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 投缘
✪ A 和 B + (Phó từ) + 投缘
A hợp với B
- 我 和 她 非常 投缘
- Tôi và cô ấy rất hợp nhau.
- 我 和 他 一直 都 很 投缘
- Tôi và anh ấy luôn rất hợp nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投缘
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘学科
- khoa học liên ngành
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 我 和 她 非常 投缘
- Tôi và cô ấy rất hợp nhau.
- 我 和 他 一直 都 很 投缘
- Tôi và anh ấy luôn rất hợp nhau.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投缘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
缘›