Đọc nhanh: 人缘 (nhân duyên). Ý nghĩa là: Nhân duyên. Ví dụ : - 有人缘儿。 có nhân duyên.
Ý nghĩa của 人缘 khi là Danh từ
✪ Nhân duyên
有这样一个有趣的故事:一个小孩不懂得见到大人要主动问好、对同伴要友好团结,也就是缺少礼貌意识。聪明的妈妈为了纠正他这个缺点,把他领到一个山谷中,对着周围的群山大喊:“你好,你好。”山谷回应:“你好,你好。”妈妈又领着小孩喊:“我爱你,我爱你。”不用说,山谷也喊道:“我爱你,我爱你。”小孩惊奇地问妈妈这是为什么,妈妈告诉他:“朝天空吐唾沫的人,唾沫也会落在他的脸上;尊敬别人的人,别人也会尊敬他。因此,不管是时常见面,还是远隔千里,都要处处尊敬别人”。小孩朦朦胧胧地明白了这个大道理。
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人缘
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人缘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
缘›