有缘分 yǒu yuánfèn

Từ hán việt: 【hữu duyên phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有缘分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu duyên phân). Ý nghĩa là: có duyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有缘分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 有缘分 khi là Từ điển

có duyên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有缘分

  • - yǒu 人缘儿 rényuáner

    - có nhân duyên.

  • - 土有 tǔyǒu 丰富 fēngfù 养分 yǎngfèn

    - Đất có nhiều dưỡng chất.

  • - yǒu 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Có hai phần cần cải thiện.

  • - 体内 tǐnèi yǒu 氯胺酮 lǜàntóng 成分 chéngfèn ma

    - Có ketamine trong hệ thống không?

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo yǒu 八分 bāfēn

    - Chiếc bánh này có tám phần.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 八分 bāfēn

    - Bộ phim này có mười phần.

  • - 离开 líkāi chē 只有 zhǐyǒu 十分钟 shífēnzhōng 赶不上 gǎnbùshàng le

    - còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.

  • - 毒蛇 dúshé shì 一种 yīzhǒng 分泌 fēnmì 有毒 yǒudú 物质 wùzhì huò 毒液 dúyè de 动物 dòngwù

    - rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.

  • - yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò

    - chắc chắn trăm phần trăm

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 只有 zhǐyǒu zài 某些 mǒuxiē 条件 tiáojiàn 下才 xiàcái 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.

  • - 细胞分裂 xìbāofēnliè yǒu 固定 gùdìng de 周期 zhōuqī

    - Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.

  • - de 手机 shǒujī 电量 diànliàng 只有 zhǐyǒu 百分之五 bǎifēnzhīwǔ le

    - Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

  • - 表上 biǎoshàng yǒu 时针 shízhēn 分针 fēnzhēn 秒针 miǎozhēn

    - Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.

  • - 分析 fēnxī 部首 bùshǒu 表意 biǎoyì 性是 xìngshì yǒu 意义 yìyì de

    - Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 两点 liǎngdiǎn 分歧 fēnqí

    - Ở đây có hai điểm khác biệt.

  • - 我们 wǒmen 有缘分 yǒuyuánfèn 相识 xiāngshí

    - Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.

  • - 他们 tāmen 有缘分 yǒuyuánfèn 成为 chéngwéi 同事 tóngshì

    - Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.

  • - 有缘分 yǒuyuánfèn 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.

  • - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有缘分

Hình ảnh minh họa cho từ 有缘分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有缘分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao