Đọc nhanh: 有缘分 (hữu duyên phân). Ý nghĩa là: có duyên.
Ý nghĩa của 有缘分 khi là Từ điển
✪ có duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有缘分
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 她 体内 有 氯胺酮 成分 吗
- Có ketamine trong hệ thống không?
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 毒蛇 是 一种 分泌 有毒 物质 或 毒液 的 动物
- rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有缘分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有缘分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
有›
缘›