Đọc nhanh: 绽放 (trán phóng). Ý nghĩa là: trổ hoa; nở; nở hoa; nở rộ. Ví dụ : - 现在桃花开始绽放。 Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.. - 梅花在飞雪中傲然绽放。 Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.. - 玫瑰在清晨的阳光下绽放。 Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.
Ý nghĩa của 绽放 khi là Động từ
✪ trổ hoa; nở; nở hoa; nở rộ
(花朵) 开放
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 玫瑰 在 清晨 的 阳光 下 绽放
- Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 春天 很多 花朵 绽放
- Mùa xuân rất nhiều hoa nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绽放
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 宝石 绽放 璀璨 辉
- Đá quý tỏa sáng ánh sáng chói lọi.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 佌 花绽放 很 美丽
- Bông hoa nhỏ nở rất xinh đẹp.
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 春天 很多 花朵 绽放
- Mùa xuân rất nhiều hoa nở rộ.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 院子 里 的 花朵 并 绽放
- Hoa trong vườn đều nở rộ.
- 玫瑰 在 清晨 的 阳光 下 绽放
- Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绽放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绽放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
绽›