Đọc nhanh: 给分 (cấp phân). Ý nghĩa là: cho điểm.
Ý nghĩa của 给分 khi là Động từ
✪ cho điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给分
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 表扬 归 表扬 , 可 就是 突击 任务 没 分配 给 我们
- biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 你 得 给 我些 比 毕加索 更 充分 的 理由
- Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 公司 分红 给 员工 很 丰厚
- Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.
- 评委 给 了 高分
- Giám khảo đã cho điểm cao.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 队长 给 各组 都 分派 了 任务
- đội trưởng đã phân công cho các tổ.
- 这些 礼物 要 平均 分给 他们
- Chỗ quà này phải chia đều cho họ.
- 我 没 活儿 做 了 , 你 分给 我 一点儿 吧
- tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
给›