给定 gěi dìng

Từ hán việt: 【cấp định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "给定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp định). Ý nghĩa là: quy định sẵn; cho sẵn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 给定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 给定 khi là Động từ

quy định sẵn; cho sẵn

预先规定作为标准或目标

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给定

  • - ruò 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 男人 nánrén 一定 yídìng huì 苦熬 kǔáo 终生 zhōngshēng

    - Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 经理 jīnglǐ 决定 juédìng 奖给 jiǎnggěi 奖励 jiǎnglì

    - Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.

  • - 肯定 kěndìng 嫁给 jiàgěi 鲍比 bàobǐ · 纳什 nàshí le

    - Tôi đã kết hôn với Bobby Nash!

  • - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī gěi de 学生 xuésheng men 定下 dìngxià 高标准 gāobiāozhǔn

    - Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.

  • - gěi xiě le 一份 yīfèn 鉴定 jiàndìng

    - Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.

  • - qǐng gěi 肯定 kěndìng de 答复 dáfù

    - hãy cho một câu trả lời rõ ràng.

  • - yǒu 10 rén gěi le 肯定 kěndìng de 答案 dáàn

    - Có 10 người đã đưa ra câu trả lời chắc chắn.

  • - 这件 zhèjiàn shì 留给 liúgěi 自己 zìjǐ 斟酌 zhēnzhuó 决定 juédìng

    - Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.

  • - 我会 wǒhuì yòng 提供 tígōng de 信息 xìnxī lái 调查 diàochá 确定 quèdìng gěi 解封 jiěfēng de 可能性 kěnéngxìng

    - Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.

  • - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • - 皇帝 huángdì 决定 juédìng 退位 tuìwèi 交给 jiāogěi 儿子 érzi

    - Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.

  • - 他们 tāmen gěi 这个 zhègè xīn 购物中心 gòuwùzhōngxīn 定名 dìngmíng wèi 约克 yuēkè 购物中心 gòuwùzhōngxīn

    - Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.

  • - 母亲 mǔqīn 肯定 kěndìng de 目光 mùguāng gěi le 力量 lìliàng

    - ánh mắt khẳng định của mẹ đã tiếp cho tôi sức mạnh

  • - 一定 yídìng 已经 yǐjīng gěi le de 名片 míngpiàn

    - Chắc hẳn anh ấy đã đưa cho bạn danh thiếp của anh ấy.

  • - 旧时 jiùshí 很多 hěnduō 人家 rénjiā lái gěi 下定 xiàdìng

    - Ngày xưa có rất nhiều người đến đặt sinh lễ hỏi cưới cô.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou dìng 好日子 hǎorìzi zài gěi nín 准话 zhǔnhuà

    - khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.

  • - 放心 fàngxīn zǒu ba 一定 yídìng 的话 dehuà 转达 zhuǎndá gěi

    - anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.

  • - 很难 hěnnán gěi 这种 zhèzhǒng 关系 guānxì 下定义 xiàdìngyì

    - Đó là một mối quan hệ khó xác định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 给定

Hình ảnh minh họa cho từ 给定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao