Đọc nhanh: 给定 (cấp định). Ý nghĩa là: quy định sẵn; cho sẵn.
Ý nghĩa của 给定 khi là Động từ
✪ quy định sẵn; cho sẵn
预先规定作为标准或目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给定
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 我 肯定 嫁给 鲍比 · 纳什 了
- Tôi đã kết hôn với Bobby Nash!
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 这位 老师 给 他 的 学生 们 定下 高标准
- Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.
- 我 给 他 写 了 一份 鉴定
- Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.
- 请 给 一 个 肯定 的 答复
- hãy cho một câu trả lời rõ ràng.
- 有 10 人 给 了 肯定 的 答案
- Có 10 người đã đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 母亲 肯定 的 目光 给 了 我 力量
- ánh mắt khẳng định của mẹ đã tiếp cho tôi sức mạnh
- 他 一定 已经 给 了 你 他 的 名片
- Chắc hẳn anh ấy đã đưa cho bạn danh thiếp của anh ấy.
- 旧时 , 很多 人家 来 给 她 下定
- Ngày xưa có rất nhiều người đến đặt sinh lễ hỏi cưới cô.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
- 很难 给 这种 关系 下定义
- Đó là một mối quan hệ khó xác định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
给›