zhāi

Từ hán việt: 【trích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trích). Ý nghĩa là: hái; bẻ; ngắt; lấy; cởi ra; tháo ra; trảy; bứt, chọn; chọn lựa; chọn lọc, vay; mượn; vay nóng. Ví dụ : - 。 Đừng hái bông hoa đó.. - 。 Cô ấy tháo kính xuống.. - 。 Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hái; bẻ; ngắt; lấy; cởi ra; tháo ra; trảy; bứt

取 (植物的花、果、叶或戴着、挂着的东西)

Ví dụ:
  • - 别摘 biézhāi 朵花 duǒhuā

    - Đừng hái bông hoa đó.

  • - 摘下 zhāixià le 眼镜 yǎnjìng

    - Cô ấy tháo kính xuống.

  • - zài 果园 guǒyuán zhāi 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chọn; chọn lựa; chọn lọc

选取

Ví dụ:
  • - cóng shū zhōng zhāi le hǎo

    - Tôi chọn lọc những câu hay từ cuốn sách.

  • - 摘出 zhāichū 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.

vay; mượn; vay nóng

摘借

Ví dụ:
  • - zhāi le 几个 jǐgè qián 救急 jiùjí

    - Vay nóng một ít tiền để cứu trợ khẩn cấp.

  • - 困难 kùnnán 时摘 shízhāi qián

    - Khi cô ấy gặp khó khăn sẽ vay tiền.

giành; giành được; đạt được

获得

Ví dụ:
  • - 摘得 zhāidé 胜利 shènglì

    - Anh ấy đạt được chiến thắng.

  • - 小明 xiǎomíng zhāi dào 奖牌 jiǎngpái

    - Tiểu Minh đạt được huy chương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

摘 ( + 得 / 取 )+ Tân ngữ ( 金/ 银/ 铜 )

Đạt được cái gì đó

Ví dụ:
  • - 摘得 zhāidé 胜利 shènglì

    - Anh ấy đạt được chiến thắng.

  • - 小红 xiǎohóng 摘取 zhāiqǔ 第一 dìyī

    - Tiểu Hồng đạt được vị trí đầu tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - 摘下 zhāixià le 眼镜 yǎnjìng

    - Cô ấy tháo kính xuống.

  • - 社论 shèlùn 摘要 zhāiyào

    - tóm tắt xã luận.

  • - 严厉 yánlì 指摘 zhǐzhāi

    - chỉ trích nghiêm khắc

  • - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

  • - 危楼 wēilóu 百尺 bǎichǐ 手可摘 shǒukězhāi 星辰 xīngchén

    - Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.

  • - 小明 xiǎomíng zhāi dào 奖牌 jiǎngpái

    - Tiểu Minh đạt được huy chương.

  • - 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi jiǎng

    - Giải thưởng Soap Opera Digest?

  • - 无可 wúkě 指摘 zhǐzhāi

    - không thể khiển trách.

  • - 白内障 báinèizhàng 摘除 zhāichú

    - trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.

  • - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • - qǐng 发表 fābiǎo 研究 yánjiū 报告 bàogào de 摘要 zhāiyào

    - Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 摘要 zhāiyào 发表 fābiǎo le 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.

  • - 葡萄 pútao shú le 可以 kěyǐ zhāi

    - Nho đã chín, có thể hái.

  • - 总论 zǒnglùn 纲要 gāngyào 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào huò 整个 zhěnggè 论文 lùnwén

    - Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.

  • - jiāng 资料 zīliào 摘编 zhāibiān 成书 chéngshū

    - đem tài liệu trích soạn thành sách.

  • - 正在 zhèngzài 摘要 zhāiyào 介绍 jièshào 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.

  • - 摘得 zhāidé 胜利 shènglì

    - Anh ấy đạt được chiến thắng.

  • - 摘登 zhāidēng 一周 yīzhōu 电视节目 diànshìjiémù

    - trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.

  • - 这句 zhèjù huà cóng 字面上 zìmiànshàng kàn 没有 méiyǒu 指摘 zhǐzhāi de 意思 yìsī

    - nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摘

Hình ảnh minh họa cho từ 摘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao