Đọc nhanh: 结账 (kết trướng). Ý nghĩa là: thanh toán; kết toán; trả tiền. Ví dụ : - 我们去前台结账吧。 Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.. - 你可以在这里结账。 Bạn có thể thanh toán ở đây.. - 老板要求及时结账。 Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
Ý nghĩa của 结账 khi là Động từ
✪ thanh toán; kết toán; trả tiền
结算账目
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 你 可以 在 这里 结账
- Bạn có thể thanh toán ở đây.
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结账
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 他 的 账 还 没结
- Anh ấy chưa thanh toán nợ.
- 你 可以 在 这里 结账
- Bạn có thể thanh toán ở đây.
- 在 超市 可以 自助 结账
- Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
- 我们 这 是 先 结账 , 麻烦 您 先付 一下
- Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.
- 结账 直到 夜里 十点 才 完事
- Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
账›