Đọc nhanh: 先结账 (tiên kết trướng). Ý nghĩa là: Thanh toán trước. Ví dụ : - 我们这是先结账,麻烦您先付一下。 Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.
Ý nghĩa của 先结账 khi là Động từ
✪ Thanh toán trước
- 我们 这 是 先 结账 , 麻烦 您 先付 一下
- Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先结账
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 他 的 账 还 没结
- Anh ấy chưa thanh toán nợ.
- 账房 先生 在 算账
- Thầy ký đang tính tiền.
- 你 可以 在 这里 结账
- Bạn có thể thanh toán ở đây.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 在 超市 可以 自助 结账
- Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
- 他 身体 比 从 先 结实 多 了
- người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
- 我们 这 是 先 结账 , 麻烦 您 先付 一下
- Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 结账 直到 夜里 十点 才 完事
- Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先结账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先结账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
结›
账›