先结账 xiān jiézhàng

Từ hán việt: 【tiên kết trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先结账" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên kết trướng). Ý nghĩa là: Thanh toán trước. Ví dụ : - 。 Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先结账 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先结账 khi là Động từ

Thanh toán trước

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zhè shì xiān 结账 jiézhàng 麻烦 máfán nín 先付 xiānfù 一下 yīxià

    - Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先结账

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Lỗ đến rồi.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 我们 wǒmen 前台 qiántái 结账 jiézhàng ba

    - Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.

  • - 老板 lǎobǎn 要求 yāoqiú 及时 jíshí 结账 jiézhàng

    - Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.

  • - 每个 měigè yuè 月底 yuèdǐ dōu yào 结算 jiésuàn 账目 zhàngmù

    - Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.

  • - de zhàng hái 没结 méijié

    - Anh ấy chưa thanh toán nợ.

  • - 账房 zhàngfáng 先生 xiānsheng zài 算账 suànzhàng

    - Thầy ký đang tính tiền.

  • - 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 结账 jiézhàng

    - Bạn có thể thanh toán ở đây.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - zài 超市 chāoshì 可以 kěyǐ 自助 zìzhù 结账 jiézhàng

    - Có thể tự thanh toán ở siêu thị.

  • - 身体 shēntǐ cóng xiān 结实 jiēshí duō le

    - người nó rắn chắc hơn trước nhiều.

  • - 我们 wǒmen zhè shì xiān 结账 jiézhàng 麻烦 máfán nín 先付 xiānfù 一下 yīxià

    - Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.

  • - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • - 结账 jiézhàng 直到 zhídào 夜里 yèli 十点 shídiǎn cái 完事 wánshì

    - Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.

  • - xiān 账面 zhàngmiàn 弄清 nòngqīng zài 核对 héduì 库存 kùcún

    - trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān jiù lái 结算 jiésuàn 账单 zhàngdān

    - Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先结账

Hình ảnh minh họa cho từ 先结账

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先结账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao