Đọc nhanh: 赖账 (lại trướng). Ý nghĩa là: quỵt nợ; ăn quỵt; chối; ăn giựt; vỗ nợ; xù nợ. Ví dụ : - 你说的话要算话,不能赖账。 anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
Ý nghĩa của 赖账 khi là Động từ
✪ quỵt nợ; ăn quỵt; chối; ăn giựt; vỗ nợ; xù nợ
欠账不还,反而抵赖 (不承认欠账或说已还清等)
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖账
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 公司 正在 审 账目
- Công ty đang kiểm tra sổ sách.
- 这是 公司 的 账簿
- Đây là sổ kế toán của công ty.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 这 混账 王八蛋
- Thằng chó đẻ đó.
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 我 觉得 他 想 赖账
- Tôi cảm thấy anh ta muốn chối nợ.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 她 设置 了 复杂 的 账户 的 密码
- Cô ấy đã thiết lập mật khẩu phức tạp cho tài khoản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赖账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赖账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm账›
赖›