Đọc nhanh: 算账 (toán trướng). Ý nghĩa là: tính toán; tính sổ. Ví dụ : - 会计正在仔细算账。 Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.. - 我非找他算账不可。 Tôi nhất định phải tìm anh ta tính sổ.. - 这个服务员不会算账。 Người phục vụ này không biết tính toán.
Ý nghĩa của 算账 khi là Động từ
✪ tính toán; tính sổ
统计、计算账目
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 我 非 找 他 算账 不可
- Tôi nhất định phải tìm anh ta tính sổ.
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算账
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 账房 先生 在 算账
- Thầy ký đang tính tiền.
- 我 非 找 他 算账 不可
- Tôi nhất định phải tìm anh ta tính sổ.
- 账算 出来 没有 ?
- Các tài khoản đã được tính toán chưa?
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
账›