Đọc nhanh: 经纪 (kinh kỷ). Ý nghĩa là: trù tính; quản lý; kinh doanh, người mai mối; người môi giới; cò; mối lái, hàng xách; buôn hàng xách. Ví dụ : - 不善经纪。 không giỏi về kinh doanh.. - 经纪其家。 chăm lo gia đình.
✪ trù tính; quản lý; kinh doanh
筹划并管理 (企业);经营
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
✪ người mai mối; người môi giới; cò; mối lái
经纪人
✪ hàng xách; buôn hàng xách
Ý nghĩa của 经纪 khi là Từ điển
✪ chăm sóc; lo liệu; thu xếp; chăm lo
料理
- 经纪 其 家
- chăm lo gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经纪
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 经纪 其 家
- chăm lo gia đình.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纪›
经›