Đọc nhanh: 过去经验 (quá khứ kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm quá khứ.
Ý nghĩa của 过去经验 khi là Danh từ
✪ kinh nghiệm quá khứ
past experience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过去经验
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 结论 已经 被 验证 过
- Kết luận đã được xác thực.
- 他 过去 经常 逃课
- Anh ấy thường bỏ học rất nhiều.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 经过 化验 , 材料 合格
- Trải qua xét nghiệm, vật liệu đạt tiêu chuẩn.
- 这些 出品 经过 检验 , 完全 合格
- những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.
- 我 经验 过 类似 的 问题
- Tôi đã gặp qua vấn đề như này.
- 通过 实践 , 丰富 工作 经验
- thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
- 这样 的 事 , 我 从来 没 经验 过
- Những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua.
- 钱 我 已经 转过 去 了
- Tiền tôi đã chuyển qua rồi.
- 好快 , 半年 已经 过去 了
- Nhanh thật, nửa năm đã trôi qua rồi.
- 那段 日子 已经 过去 了
- Quãng thời gian đó đã trôi qua rồi.
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过去经验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过去经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
经›
过›
验›