经理 jīnglǐ

Từ hán việt: 【kinh lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh lí). Ý nghĩa là: giám đốc; quản lý. Ví dụ : - 。 Ông ta là giám đốc của công ty này.. - 。 Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.. - 。 Giám đốc Vương muốn xem báo cáo kinh doanh..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 经理 khi là Danh từ

giám đốc; quản lý

公司或者企业里负责经营管理的人。

Ví dụ:
  • - shì 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 经理 jīnglǐ

    - Ông ta là giám đốc của công ty này.

  • - zhǎng 经理 jīnglǐ 正在 zhèngzài 审批 shěnpī xīn 方案 fāngàn

    - Giám đốc Trương đang xét duyệt phương án mới.

  • - 王经理 wángjīnglǐ xiǎng 查看 chákàn 销售 xiāoshòu biǎo

    - Giám đốc Vương muốn xem báo cáo kinh doanh..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经理

项目/财务/大堂……+经理

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen 酒店 jiǔdiàn 大堂 dàtáng 经理 jīnglǐ

    - Bà ấy là giám đốc tiền sảnh của khách sạn chúng tôi.

  • - 财务经理 cáiwùjīnglǐ 正在 zhèngzài 审核 shěnhé 账目 zhàngmù

    - Giám đốc tài vụ đang xét duyệt sổ sách.

Động từ(当/成为/升为/担任……)+ 经理

Ví dụ:
  • - 小赵 xiǎozhào bèi 任命 rènmìng 担任 dānrèn 经理 jīnglǐ

    - Tiểu Triệu được bổ nhiệm đảm nhận chức giám đốc.

  • - 小刘 xiǎoliú 一直 yìzhí 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 经理 jīnglǐ

    - Tiểu Lưu luôn mơ ước trở thành giám đốc.

  • - 老李 lǎolǐ 今年 jīnnián shēng wèi 经理 jīnglǐ le

    - Lão Lý năm nay được thăng chức giám đốc rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经理

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - 经理 jīnglǐ gěi 小张 xiǎozhāng 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Quản lý gây khó dễ cho tiểu Trương.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 老板 lǎobǎn 安排 ānpái dāng 经理 jīnglǐ

    - Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.

  • - 经理 jīnglǐ le 一顿 yīdùn

    - Giám đốc mắng anh ta một trận.

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ yóu 董事会 dǒngshìhuì 任命 rènmìng

    - Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 准时 zhǔnshí 开会 kāihuì

    - Giám đốc yêu cầu tôi đúng giờ mở họp.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - shì 助理 zhùlǐ 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy là trợ lý quản lý.

  • - 他代 tādài 经理 jīnglǐ 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

  • - 大堂 dàtáng 经理 jīnglǐ

    - phòng giám đốc

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - shì 高级 gāojí 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy là quản lý cấp cao.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù 咱们 zánmen 有把握 yǒubǎwò 拿下 náxià ma

    - Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

  • - 经理 jīnglǐ duì 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 给予 jǐyǔ 表扬 biǎoyáng

    - Quản lý khen ngợi đội dự án.

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ 您好 nínhǎo

    - Tổng giám đốc, chào ngài!

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 劫匪 jiéfěi 银行 yínháng 经理 jīnglǐ dōu céng shì

    - Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi

  • - 经理 jīnglǐ 信赖 xìnlài de 团队 tuánduì

    - Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经理

Hình ảnh minh họa cho từ 经理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao