经济地理学 jīngjì dìlǐ xué

Từ hán việt: 【kinh tế địa lí học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经济地理学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh tế địa lí học). Ý nghĩa là: địa lí kinh tế học, địa lý kinh tế học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经济地理学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经济地理学 khi là Danh từ

địa lí kinh tế học

以地理为研究对象的科学一般分为自然地理学和经济地理学自然地理学研究人类社会的自然环境,经济地理学研究生产的地理布局以及各国和各地区生产发展的条件和特点,两者之间有不可 分割的联系见〖地理学〗

địa lý kinh tế học

以地理为研究对象的科学一般分为自然地理学和经济地理学自然地理学研究人类社会的自然环境, 经济地理学研究生产的地理布局以及各国和各地区生产发展的条件和特点, 两者之间有不可分 割的联系

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济地理学

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - de 妹妹 mèimei zài xué 经济学 jīngjìxué

    - Em gái anh ấy đang học kinh tế.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 国民经济 guómínjīngjì 均衡 jūnhéng 发展 fāzhǎn

    - kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.

  • - 老师 lǎoshī 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn 知识 zhīshí 毫无保留 háowúbǎoliú 教给 jiāogěi 学生 xuésheng

    - Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

  • - 他学 tāxué de shì 经济学 jīngjìxué

    - Anh ấy học kinh tế học.

  • - 经济学家 jīngjìxuéjiā 预测 yùcè 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng jiāng 上升 shàngshēng

    - Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - 学习 xuéxí 经商 jīngshāng 管理 guǎnlǐ

    - Anh ấy học kinh doanh và quản lý.

  • - duì 心理学 xīnlǐxué de 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 经济 jīngjì shàng 发达 fādá

    - Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.

  • - 形而上学 xíngérshàngxué 等于 děngyú wèi 我们 wǒmen 本能 běnnéng 相信 xiāngxìn de 东西 dōngxī 找寻 zhǎoxún 无谓 wúwèi de 理由 lǐyóu

    - Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.

  • - 经理 jīnglǐ 稳重 wěnzhòng 应对 yìngduì le 危机 wēijī

    - Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.

  • - 林同省 líntóngshěng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 处于 chǔyú 西原 xīyuán 地区 dìqū 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên

  • - xīn 经理 jīnglǐ 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 上任 shàngrèn le

    - Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.

  • - 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn 经过 jīngguò 五年 wǔnián de 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 熟练地 shúliàndì 掌握 zhǎngwò le 英语 yīngyǔ

    - Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.

  • - 许多 xǔduō 地区 dìqū dōu 实现 shíxiàn le 经济 jīngjì 翻身 fānshēn

    - Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.

  • - 别人 biérén de 经验 jīngyàn shì 应该 yīnggāi 学习 xuéxí de 但是 dànshì 不能 bùnéng 刻板 kèbǎn 照搬 zhàobān

    - kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.

  • - 他们 tāmen de 经济 jīngjì 地步 dìbù 非常 fēicháng 糟糕 zāogāo

    - Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn yào 因地制宜 yīndìzhìyí 不能 bùnéng 盲目 mángmù 照搬 zhàobān

    - học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经济地理学

Hình ảnh minh họa cho từ 经济地理学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济地理学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao