管家 guǎnjiā

Từ hán việt: 【quản gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "管家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quản gia). Ý nghĩa là: quản gia, người quản lý. Ví dụ : - nữ quản gia. - 。 mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 管家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 管家 khi là Danh từ

quản gia

旧时称呼为地主、官僚等管理家产和日常事务的地位较高的仆人

Ví dụ:
  • - 女管家 nǚguǎnjiā

    - nữ quản gia

người quản lý

现在指为集体管理财物或日常生活的人

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu shuō 食堂 shítáng 管理员 guǎnlǐyuán shì 群众 qúnzhòng de hǎo 管家 guǎnjiā

    - mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管家

  • - 女管家 nǚguǎnjiā

    - nữ quản gia

  • - 这家 zhèjiā 咖啡店 kāfēidiàn 尽管 jǐnguǎn 但是 dànshì hěn 安静 ānjìng

    - Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.

  • - 国家 guójiā 管理 guǎnlǐ 严格 yángé

    - Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - bāng 搬家 bānjiā hái 不管 bùguǎn 我饭 wǒfàn ma

    - Giúp bạn chuyển nhà, bạn không lo cơm nước cho tôi sao?

  • - 现在 xiànzài 找到 zhǎodào 女管家 nǚguǎnjiā

    - Chúng ta cần đến gặp quản gia.

  • - 尽管 jǐnguǎn 大家 dàjiā dōu 这么 zhème shuō 还是 háishì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • - 管家 guǎnjiā 壮着 zhuàngzhe 胆子 dǎnzi qiāo le qiāo de 房门 fángmén

    - Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta

  • - 统管 tǒngguǎn 家务 jiāwù

    - quản lý việc nhà

  • - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • - 大家 dàjiā dōu shuō 食堂 shítáng 管理员 guǎnlǐyuán shì 群众 qúnzhòng de hǎo 管家 guǎnjiā

    - mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 搞迪 gǎodí 吉里 jílǐ 杜管 dùguǎn de 家伙 jiāhuo

    - Tôi biết anh chàng này, người đóng vai một didgeridoo tồi tệ.

  • - 家里 jiālǐ de 水管 shuǐguǎn 泄漏 xièlòu le

    - Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.

  • - duì 家里 jiālǐ de shì 全都 quándōu 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà

  • - 主妇 zhǔfù 负责管理 fùzéguǎnlǐ 家庭 jiātíng 开支 kāizhī

    - Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.

  • - 尽管 jǐnguǎn 放胆 fàngdǎn 试验 shìyàn 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 大家 dàjiā 尽管 jǐnguǎn hěn 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.

  • - 我来 wǒlái 维修 wéixiū 家里 jiālǐ de 水管 shuǐguǎn

    - Tôi đến sửa ống nước trong nhà.

  • - 家里 jiālǐ de 经济 jīngjì dōu shì 妈妈 māma guǎn

    - Tài chính trong nhà đều do mẹ quản.

  • - shì 妻管严 qīguǎnyán 家里 jiālǐ 事无巨细 shìwújùxì quán yóu 老婆 lǎopó 说了算 shuōlesuàn

    - Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 管家

Hình ảnh minh họa cho từ 管家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao