Đọc nhanh: 红过脸 (hồng quá kiểm). Ý nghĩa là: nổi giận; giận nhau. Ví dụ : - 我姐结婚都5年多了,但是很少看过他们夫妻俩红过脸,真羡慕! Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
Ý nghĩa của 红过脸 khi là Động từ
✪ nổi giận; giận nhau
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红过脸
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
- 她 羞 红了脸
- Cô ấy ngại đỏ mặt.
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 照 脸上 一拳 打 过去
- Nhắm vào mặt mà đấm một cú.
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 喝 了 几杯酒 , 脸上 红扑扑 的
- uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红过脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红过脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
脸›
过›