Đọc nhanh: 精忠 (tinh trung). Ý nghĩa là: chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm。特別用心;專心用力。 精心杰作。 kiệt tác công phu. 精心治療。 chú tâm trị liệu. 精心培育良種。 chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.. Ví dụ : - 我长大后一定要精忠报国。 Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
Ý nghĩa của 精忠 khi là Động từ
✪ chăm chú; chuyên tâm; dày công; công phu; chú tâm。特別用心;專心用力。 精心杰作。 kiệt tác công phu. 精心治療。 chú tâm trị liệu. 精心培育良種。 chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精忠
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精忠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精忠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›
精›