Đọc nhanh: 精忠报国 (tinh trung báo quốc). Ý nghĩa là: Tận trung báo quốc. Ví dụ : - 我长大后一定要精忠报国。 Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
Ý nghĩa của 精忠报国 khi là Thành ngữ
✪ Tận trung báo quốc
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精忠报国
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 赤心报国
- trung thành báo quốc.
- 捐躯报国
- hy sinh thân mình đền nợ nước
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 效 忠于祖国
- thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 忠于祖国
- Trung thành với tổ quốc.
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精忠报国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精忠报国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
忠›
报›
精›