Hán tự: 筝
Đọc nhanh: 筝 (tranh). Ý nghĩa là: đàn tranh, diều; diều giấy, thập lục huyền. Ví dụ : - 把风筝捯下来。 kéo con diều xuống. - 我的心像断了线的风筝似的,简直收不住了。 lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.. - 风越来越小了,风筝缓缓地飘落下来。 gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
Ý nghĩa của 筝 khi là Danh từ
✪ đàn tranh
见〖古筝〗
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ diều; diều giấy
见〖风筝〗
✪ thập lục huyền
弦乐器, 木制长形唐宋时有十三根弦, 后增至十六根, 现发展到二十五根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筝
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 风停了 , 于是 风筝 掉 了
- Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.
- 风太大 了 , 风筝 飘走 了
- Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
- 风筝 在 空中 翩翩 飞扬
- Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 风筝 挂到 树上 了
- Con diều vướng vào cây rồi.
- 对不起 , 我 不会 做 风筝
- xin lỗi, tôi không biết làm diều.
- 这些 是 好看 的 风筝
- đây là những con diều đẹp.
- 风筝 线断 了
- dây diều bị đứt rồi.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 放风筝 是 这 一天 中国 人 喜欢 的 活动
- Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筝›