Đọc nhanh: 风筝的横线 (phong tranh đích hoành tuyến). Ý nghĩa là: lèo.
Ý nghĩa của 风筝的横线 khi là Danh từ
✪ lèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风筝的横线
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 这些 是 好看 的 风筝
- đây là những con diều đẹp.
- 风筝 线断 了
- dây diều bị đứt rồi.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 风筝 断了线 , 来 了 个 倒栽葱
- diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 放风筝 是 这 一天 中国 人 喜欢 的 活动
- Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风筝的横线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风筝的横线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
的›
筝›
线›
风›