风筝 fēngzheng

Từ hán việt: 【phong tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风筝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tranh). Ý nghĩa là: diều; con diều; diều giấy. Ví dụ : - 。 Tôi thích thả diều.. - ! Chúng ta cùng đi thả diều nhé!. - 。 Anh ấy dạy tôi cách thả diều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风筝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 风筝 khi là Danh từ

diều; con diều; diều giấy

一种传统的娱乐健身玩具。用竹篾等捆扎成禽、虫、鱼、龙等形状的骨架,糊上纸或绢,借助风力在空中飘动,人拉着系在上面的长线控制

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Tôi thích thả diều.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 放风筝 fàngfēngzhēng ba

    - Chúng ta cùng đi thả diều nhé!

  • - 教我如何 jiàowǒrúhé 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh ấy dạy tôi cách thả diều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风筝

Động từ + 风筝

Ví dụ:
  • - 放风筝 fàngfēngzhēng shì zhè 一天 yìtiān 中国 zhōngguó rén 喜欢 xǐhuan de 活动 huódòng

    - Thả diều là hoạt động được người dân Trung Quốc yêu thích vào ngày này.

  • - 对不起 duìbùqǐ 不会 búhuì zuò 风筝 fēngzhēng

    - xin lỗi, tôi không biết làm diều.

Định ngữ + 风筝

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē shì 好看 hǎokàn de 风筝 fēngzhēng

    - đây là những con diều đẹp.

  • - 爷爷 yéye gěi zuò le 一个 yígè 风筝 fēngzhēng

    - ông nội làm cho tôi một con diều lớn.

风筝 + Động từ

Ví dụ:
  • - 风筝 fēngzhēng 线断 xiànduàn le

    - dây diều bị đứt rồi.

  • - 风筝 fēngzhēng fēi 起来 qǐlai le

    - con diều bay lên rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风筝

  • - xiōng 带我去 dàiwǒqù 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh trai dẫn tôi đi thả diều.

  • - 风筝 fēngzhēng de 翅膀 chìbǎng 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.

  • - 风筝 fēngzhēng dáo 下来 xiàlai

    - kéo con diều xuống

  • - 风太大 fēngtàidà 风筝 fēngzhēng shàng

    - Gió to quá, diều không bay lên được.

  • - 风停了 fēngtíngle 于是 yúshì 风筝 fēngzhēng diào le

    - Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.

  • - 风太大 fēngtàidà le 风筝 fēngzhēng 飘走 piāozǒu le

    - Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.

  • - 如果 rúguǒ 有风 yǒufēng 风筝 fēngzhēng jiù néng 飞起 fēiqǐ

    - Nếu như có gió thì diều có thể bay.

  • - fēng 越来越 yuèláiyuè xiǎo le 风筝 fēngzhēng 缓缓 huǎnhuǎn 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.

  • - 风筝 fēngzhēng zài 空中 kōngzhōng 挺立 tǐnglì

    - Diều đứng thẳng trên không.

  • - zhǐ 风筝 fēngzhēng 悬在空中 xuánzàikōngzhōng

    - Con diều đó treo lơ lửng trên không.

  • - 风筝 fēngzhēng zài 空中 kōngzhōng 翩翩 piānpiān 飞扬 fēiyáng

    - Diều nhẹ nhàng bay trên không trung.

  • - 孩子 háizi 撒开 sākāi 风筝 fēngzhēng 线 xiàn pǎo

    - Đứa trẻ tung dây diều chạy.

  • - 风筝 fēngzhēng 挂到 guàdào 树上 shùshàng le

    - Con diều vướng vào cây rồi.

  • - 对不起 duìbùqǐ 不会 búhuì zuò 风筝 fēngzhēng

    - xin lỗi, tôi không biết làm diều.

  • - 这些 zhèxiē shì 好看 hǎokàn de 风筝 fēngzhēng

    - đây là những con diều đẹp.

  • - 风筝 fēngzhēng 线断 xiànduàn le

    - dây diều bị đứt rồi.

  • - de 心像 xīnxiàng 断了线 duànlexiàn de 风筝 fēngzhēng 似的 shìde 简直 jiǎnzhí shōu 不住 búzhù le

    - lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.

  • - chě zhe 风筝 fēngzhēng de 线 xiàn

    - Anh ấy kéo theo sợi dây diều.

  • - 美丽 měilì de 风筝 fēngzhēng zài 万里无云 wànlǐwúyún de 天空 tiānkōng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.

  • - 风筝 fēngzhēng 断了线 duànlexiàn lái le 倒栽葱 dǎozāicōng

    - diều giấy bị đứt dây, lộn đầu xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风筝

Hình ảnh minh họa cho từ 风筝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风筝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Tranh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNSD (竹弓尸木)
    • Bảng mã:U+7B5D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao