Đọc nhanh: 蒸发 (chưng phát). Ý nghĩa là: bốc hơi, biến mất; tan biến. Ví dụ : - 太阳使水蒸发。 Mặt trời làm nước bốc hơi.. - 水会慢慢蒸发。 Nước sẽ bốc hơi từ từ.. - 池水蒸发很快。 Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
Ý nghĩa của 蒸发 khi là Động từ
✪ bốc hơi
液体表面缓慢地转化成气体
- 太阳 使水 蒸发
- Mặt trời làm nước bốc hơi.
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 池水 蒸发 很快
- Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ biến mất; tan biến
比喻消失不见
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸发
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
- 太阳 使水 蒸发
- Mặt trời làm nước bốc hơi.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 池水 蒸发 很快
- Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
- 水在 高温 下 蒸发
- Nước bốc hơi dưới nhiệt độ cao.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒸发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒸发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
蒸›