Đọc nhanh: 朝鲜筝 (triều tiên tranh). Ý nghĩa là: Đàn tranh 12 dây Hàn Quốc, gayageum.
Ý nghĩa của 朝鲜筝 khi là Danh từ
✪ Đàn tranh 12 dây Hàn Quốc
Korean 12-stringed zither
✪ gayageum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝鲜筝
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 这些 花 非常 鲜艳
- Những bông hoa này rất rực rỡ.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝鲜筝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝鲜筝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朝›
筝›
鲜›