Đọc nhanh: 风筝冲浪 (phong tranh xung lãng). Ý nghĩa là: lướt ván diều.
Ý nghĩa của 风筝冲浪 khi là Danh từ
✪ lướt ván diều
kitesurfing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风筝冲浪
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 风停了 , 于是 风筝 掉 了
- Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.
- 风太大 了 , 风筝 飘走 了
- Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 风冲门 猛撞
- Gió đập vào cửa dữ dội.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风筝冲浪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风筝冲浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
浪›
筝›
风›