风筝冲浪 fēngzhēng chōnglàng

Từ hán việt: 【phong tranh xung lãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风筝冲浪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tranh xung lãng). Ý nghĩa là: lướt ván diều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风筝冲浪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风筝冲浪 khi là Danh từ

lướt ván diều

kitesurfing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风筝冲浪

  • - xiōng 带我去 dàiwǒqù 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh trai dẫn tôi đi thả diều.

  • - 风筝 fēngzhēng de 翅膀 chìbǎng 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - 搏击 bójī 风浪 fēnglàng

    - vật lộn cùng sóng gió

  • - 风筝 fēngzhēng dáo 下来 xiàlai

    - kéo con diều xuống

  • - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • - 风太大 fēngtàidà 风筝 fēngzhēng shàng

    - Gió to quá, diều không bay lên được.

  • - 风停了 fēngtíngle 于是 yúshì 风筝 fēngzhēng diào le

    - Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.

  • - 风太大 fēngtàidà le 风筝 fēngzhēng 飘走 piāozǒu le

    - Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.

  • - 如果 rúguǒ 有风 yǒufēng 风筝 fēngzhēng jiù néng 飞起 fēiqǐ

    - Nếu như có gió thì diều có thể bay.

  • - 风浪 fēnglàng chuán 颠簸 diānbǒ hěn 厉害 lìhai

    - sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.

  • - 风冲门 fēngchōngmén 猛撞 měngzhuàng

    - Gió đập vào cửa dữ dội.

  • - 海浪 hǎilàng 冲撞 chōngzhuàng zhe 山崖 shānyá

    - sóng biển dội vào vách núi.

  • - 风大 fēngdà 浪头 làngtou gāo

    - gió to, sóng lớn.

  • - 久经 jiǔjīng 风浪 fēnglàng

    - từng quen sóng gió.

  • - 海船 hǎichuán 厄于 èyú 风浪 fēnglàng

    - Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.

  • - 风起 fēngqǐ 浪涌 làngyǒng 船身 chuánshēn 摆荡 bǎidàng

    - gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư

  • - fēng 越来越 yuèláiyuè xiǎo le 风筝 fēngzhēng 缓缓 huǎnhuǎn 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.

  • - 风筝 fēngzhēng zài 空中 kōngzhōng 挺立 tǐnglì

    - Diều đứng thẳng trên không.

  • - zhǐ 风筝 fēngzhēng 悬在空中 xuánzàikōngzhōng

    - Con diều đó treo lơ lửng trên không.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风筝冲浪

Hình ảnh minh họa cho từ 风筝冲浪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风筝冲浪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Tranh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNSD (竹弓尸木)
    • Bảng mã:U+7B5D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao