Từ hán việt: 【sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách). Ý nghĩa là: kế sách; mẹo; biện pháp, thẻ tre; thẻ gỗ (xưa dùng để viết chữ), văn sách; phát vấn; thi vấn đáp (thể văn thi cử ngày xưa, thường hỏi về các vấn đề chính trị hoặc kinh tế để người ứng thí đối đáp). Ví dụ : - 。 Anh ấy đưa ra một kế sách hay.. - 。 Chúng ta cần một vài kế sách mới.. - 。 Trong tình huống này, tôi bó tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kế sách; mẹo; biện pháp

计谋; 办法

Ví dụ:
  • - 他出 tāchū le 一个 yígè 好策 hǎocè

    - Anh ấy đưa ra một kế sách hay.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一些 yīxiē xīn de 计策 jìcè

    - Chúng ta cần một vài kế sách mới.

  • - zài 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng xià 束手无策 shùshǒuwúcè

    - Trong tình huống này, tôi bó tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thẻ tre; thẻ gỗ (xưa dùng để viết chữ)

古代写字用的竹片或木片

Ví dụ:
  • - 收藏 shōucáng le 不少 bùshǎo 珍贵 zhēnguì de 简策 jiǎncè

    - Anh ấy đã sưu tầm được khá nhiều thẻ tre quý giá.

  • - 简策 jiǎncè shì 用来 yònglái 记录 jìlù 重要 zhòngyào 信息 xìnxī de

    - Thẻ tre được dùng để ghi chép thông tin quan trọng.

văn sách; phát vấn; thi vấn đáp (thể văn thi cử ngày xưa, thường hỏi về các vấn đề chính trị hoặc kinh tế để người ứng thí đối đáp)

古代考试的一种文体,多就政治和经济问题发问,应试者对答

Ví dụ:
  • - zài 写诗 xiěshī

    - Anh ấy đang viết thi sách.

  • - 提出 tíchū le 一个 yígè 对策 duìcè

    - Anh ấy đã đề xuất một đối sách.

cái sách (một loại thước - công cụ đo lường- đã từng sử dụng trong số học trước đây ở Trung quốc, hình dáng giống thẻ tính Đầu nhà Thanh dùng ghi bản cửu chương để làm tính nhân, tính chia và khai căn bậc hai)

中国数学上曾经用过的一种 计算工具,形状跟''筹''相似清代初期把乘法的九九口诀写在上面以计算乘除和开平方

Ví dụ:
  • - 筹策 chóucè 用于 yòngyú 数学计算 shùxuéjìsuàn

    - Cái sách dùng để tính toán số học.

  • - 筹策 chóucè 帮助 bāngzhù 开平方 kāipíngfāng

    - Cái sách giúp khai căn bậc hai.

  • - 清代 qīngdài yòng 筹策 chóucè 九九表 jiǔjiǔbiǎo

    - Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

roi ngựa (roi quất ngựa xưa, một phần nhọn đầu, có thể châm vào mình ngựa, để ngựa chạy về phía trước)

古代赶马用的棍子,一端有尖刺,能刺马的身体,使它向前跑

Ví dụ:
  • - 执策 zhícè 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy cầm roi thúc ngựa.

  • - 古人 gǔrén yòng 长策 chángcè 赶马 gǎnmǎ

    - Người xưa dùng roi dài để quất ngựa.

  • - 用策 yòngcè le 几下 jǐxià

    - Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gậy chống; ba-toong

拐杖

Ví dụ:
  • - 老爷爷 lǎoyéye 扶策 fúcè 而行 érxíng

    - Ông lão chống gậy mà đi.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 用策 yòngcè 走路 zǒulù

    - Mỗi sáng ông ấy đều dùng gậy để đi.

  • - mǎi le 一根 yīgēn 漂亮 piàoliàng de

    - Cô ấy đã mua một cây gậy đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

thúc giục; đốc thúc; khuyến khích; động viên

督促;勉励

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 策勉 cèmiǎn 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo khuyến khích học sinh học tập chăm chỉ.

  • - 父母 fùmǔ 策励 cèlì 孩子 háizi 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Cha mẹ động viên con cái theo đuổi ước mơ.

trù hoạch; trù tính; sắp đặt; tìm cách; chuẩn bị; đặt kế hoạch; dự định

谋划; 筹划

Ví dụ:
  • - 策划 cèhuà le 一场 yīchǎng 惊喜 jīngxǐ 派对 pàiduì

    - Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.

  • - 正在 zhèngzài 策动 cèdòng 一个 yígè xīn de 项目 xiàngmù

    - Cô ấy đang trù tính một dự án mới.

  • - 我们 wǒmen yào 好好 hǎohǎo 策划 cèhuà 这次 zhècì 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi cần sắp đặt kỹ lưỡng cho chuyến du lịch lần này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quất ngựa; ra roi; giục; thúc

用策赶马

Ví dụ:
  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - 策马前进 cèmǎqiánjìn

    - Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 殖民政策 zhímínzhèngcè

    - chính sách thực dân.

  • - 这份 zhèfèn 策划 cèhuà hěn 详细 xiángxì

    - Bản kế hoạch này rất chi tiết.

  • - 执策 zhícè 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy cầm roi thúc ngựa.

  • - 策马前进 cèmǎqiánjìn

    - Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.

  • - 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách chuyên chế

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - 公司 gōngsī 政策 zhèngcè hěn 灵活 línghuó

    - Chính sách của công ty rất linh hoạt.

  • - 巧妙 qiǎomiào de 计策 jìcè

    - Kế sách tài tình.

  • - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • - 清代 qīngdài yòng 筹策 chóucè 九九表 jiǔjiǔbiǎo

    - Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.

  • - zài 写诗 xiěshī

    - Anh ấy đang viết thi sách.

  • - 干涉 gānshè 政策 zhèngcè

    - chính sách không can thiệp

  • - 关税 guānshuì 政策 zhèngcè

    - chính sách thuế quan.

  • - 霸道 bàdào shì 古代 gǔdài de 政策 zhèngcè

    - Độc tài là chính sách thời cổ đại.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 策

Hình ảnh minh họa cho từ 策

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao