Đọc nhanh: 出谋划策 (xuất mưu hoa sách). Ý nghĩa là: bày mưu tính kế.
Ý nghĩa của 出谋划策 khi là Thành ngữ
✪ bày mưu tính kế
即出主意,但有贬义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出谋划策
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 她 计划 今年 出国 留学
- Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
- 我们 需要 另谋出路
- Chúng ta cần tìm một con đường khác.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 这份 策划 报告 非常 有用
- Bản báo cáo kế hoạch này rất hữu ích.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出谋划策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出谋划策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
划›
策›
谋›