Đọc nhanh: 复国 (phục quốc). Ý nghĩa là: phục quốc. Ví dụ : - 收复国土 thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
Ý nghĩa của 复国 khi là Danh từ
✪ phục quốc
- 收复 国土
- thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复国
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 收复 国土
- thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 当前 的 国际形势 非常复杂
- Tình hình quốc tế hiện tại rất phức tạp.
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
- 这个 国家 的 历史 很 复杂
- Lịch sử của quốc gia này rất phức tạp.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
复›