答声 dá shēng

Từ hán việt: 【đáp thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "答声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáp thanh). Ý nghĩa là: trả lời; đáp lại. Ví dụ : - 。 Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 答声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 答声 khi là Động từ

trả lời; đáp lại

应声回答别人的招呼

Ví dụ:
  • - 这么 zhème 多人 duōrén 居然 jūrán 没人 méirén 答声 dáshēng

    - Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答声

  • - hōng de 一声 yīshēng

    - ầm một tiếng

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 曼声 mànshēng 低语 dīyǔ

    - ngân nga bài hát.

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - de 声音 shēngyīn hěn á

    - Giọng của anh ấy rất khàn.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - jiào le 两声 liǎngshēng méi 答理 dālǐ

    - tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.

  • - 连声 liánshēng 答应 dāyìng

    - trả lời không ngớt.

  • - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo le

    - anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - 听到 tīngdào 上面 shàngmiàn 发出 fāchū de 滴答声 dīdashēng le ma

    - Bạn có nghe thấy tiếng tích tắc nhỏ ở đó không?

  • - xuān 窗外 chuāngwài miàn 雨声 yǔshēng 滴答 dīdá

    - Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.

  • - zài 干嘛 gànma kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.

  • - 这么 zhème 多人 duōrén 居然 jūrán 没人 méirén 答声 dáshēng

    - Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.

  • - hǎn le 几声 jǐshēng 没有 méiyǒu rén 答应 dāyìng

    - Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.

  • - yòng 毫无 háowú 表情 biǎoqíng de 声调 shēngdiào 回答 huídá 问题 wèntí 甚至 shènzhì lián 眼睛 yǎnjing dōu 抬起 táiqǐ

    - Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.

  • - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng jiù zǒu le

    - Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.

  • - 妈妈 māma jiào ne kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Mẹ đang gọi em đấy, mau đáp lại một tiếng!

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 答声

Hình ảnh minh họa cho từ 答声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao