Đọc nhanh: 答声 (đáp thanh). Ý nghĩa là: trả lời; đáp lại. Ví dụ : - 这么多人,居然没人答声。 Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
Ý nghĩa của 答声 khi là Động từ
✪ trả lời; đáp lại
应声回答别人的招呼
- 这么 多人 , 居然 没人 答声
- Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答声
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 你 听到 那 上面 发出 的 滴答声 了 吗
- Bạn có nghe thấy tiếng tích tắc nhỏ ở đó không?
- 轩 窗外 面 雨声 滴答
- Có thể nghe thấy tiếng mưa rơi lộp độp ngoài cửa sổ.
- 你 在 干嘛 ? 快 答应 一声
- Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.
- 这么 多人 , 居然 没人 答声
- Nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
- 他 喊 了 几声 , 也 没有 人 答应
- Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
- 他 答应 了 一声 就 走 了
- Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.
- 妈妈 叫 你 呢 , 快 答应 一声 !
- Mẹ đang gọi em đấy, mau đáp lại một tiếng!
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 答声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
答›